CÁC BIỂU CÔNG KHAI 2019-2020

Chủ nhật - 22/09/2019 20:02
PHÒNG GD & ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ            
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG TIỂU HỌC TÔ VĨNH DIỆN            
               
DANH SÁCH HỌC SINH ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ HỌC SINH DÂN TỘC THIỂU SỐ RẤT ÍT NGƯỜI
(Theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP, ngày 09/05/2017 của Chính phủ V/v: Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người)
Từ tháng 09 năm 2018 đến tháng 08 năm 2019 (Năm học 2018 - 2019)
                 
STT Họ và tên Lớp Số tháng được hưởng Mức lương cơ sở Định mức hưởng 40% Mức lương cơ sở Thành tiền Dân tộc  Ghi chú
1 Chào Nguyễn Tú Anh 2A2 10 1,390,000 556,000 5,560,000 Cống  
      2 1,490,000 596,000 1,192,000 Cống  
2 Chào Anh Minh Quang 3A3 10 1,390,000 556,000 5,560,000 Cống  
      2 1,490,000 596,000 1,192,000 Cống  
  Cộng         13,504,000    
Tiền bằng chữ:  Mười ba triệu năm trăm linh bốn nghìn đồng chẵn./.      
          Điện Biên, ngày  31  tháng  08  năm 2019
Người lập                       Hiệu trưởng  
                 
                 
                 
Ngô Danh Trưởng      Nguyễn Thị Bích  
                 
 
Biểu số 2      
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
Đơn vị: Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện    
Chương: 622    
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU - CHI NĂM 2019
(Dùng cho đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
ĐV tính: đồng
Số TT Chỉ tiêu Dự toán được giao Ghi chú 
A Dự toán thu    
I Tổng số thu    
1  Thu phí, lệ phí    
  Thu Học phí    
2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ    
  ( Chi tiết theo từng loại hình SX, dịch vụ )    
3  Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án)    
4 Thu sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu )    
II Số thu nộp NSNN    
1 Phí, lệ phí    
  Tiền học phí nộp phòng GD & ĐT    
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ    
  ( Chi tiết theo từng loại hình SX, dịch vụ )    
3  Hoạt động sự nghiệp khác    
  Tiền xây dựng nộp phòng GD & ĐT    
III Số được để lại chi theo chế độ    
1  Phí, lệ phí    
  Tiền học phí để lại    
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ    
3  Thu viện trợ    
4 Hoạt động sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu )    
B Dự toán chi ngân sách nhà nước    
I Loại 490, khoản 492             6,242,200,000  
1  Chi thanh toán cá nhân             6,000,374,852  
2  Chi nghiệp vụ chuyên môn                174,552,148  
3  Chi mua sắm, sửa chữa lớn                  56,600,000  
4  Chi khác                  10,673,000  
II Loại ..., khoản …    
C Dự toán chi nguồn khác (nếu có)    
1  Chi thanh toán cá nhân    
    Tân Thanh, ngày 31  tháng 12 năm 2019
    Thủ trưởng đơn vị  
       
       
       
       
    Nguyễn Thị Bích  
       
 
 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - tự do - Hạnh phúc
       
Đơn vị: Trường tiểu học Tô Vĩnh Diện   Biểu số 3
Chương: 622    
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2019
(Dùng cho đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
      Đơn vị tính: VNĐ
Số TT Chỉ tiêu  Số liệu báo cáo quyết toán  Số liệu quyết toán được duyệt
A Quyết toán thu    
I Tổng số thu    
1 Thu phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí )    
2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ    
  (Chi tiết theo từng lại hình SX, dịch vụ)    
3 Thu viện trợ     
   (Chi tiết theo từng dự án)    
4 Thu sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu )    
II Số thu nộp NSNN    
1 Phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí )    
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ    
  (Chi tiết theo từng lại hình SX, dịch vụ)    
3 Hoạt động sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu )    
III Số được để lại chi theo chế độ    
1 Phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí )    
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ    
  (Chi tiết theo từng lại hình SX, dịch vụ)    
3 Thu viện trợ    
   (Chi tiết theo từng dự án)    
4 Hoạt động sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu )    
B Quyết toán chi ngân sách nhà nước        6,242,200,000        6,242,200,000
1 Loại 490 khoản 492        6,242,200,000        6,242,200,000
   - Mục: 6000         - Tiền lương        2,766,440,549        2,766,440,549
     +   Tiểu mục: 6001  - Lương ngạch, bậc theo quỹ lương được duyệt        2,766,440,549       2,766,440,549
   - Mục: 6050 - Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp động             53,460,000             53,460,000
     +   Tiểu mục: 6051 -Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp động             53,460,000            53,460,000
  - Mục: 6100            - Phụ cấp lương        2,373,905,508        2,373,905,508
    + Tiểu mục: 6101  -  Phụ cấp chức vụ               43,054,000            43,054,000
    + Tiểu mục: 6102  -  Phụ cấp khu vực             355,725,000          355,725,000
    + Tiểu mục: 6105  -  Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ             24,422,324            24,422,324
    + Tiểu mục: 6112  -  Phụ cấp ưu đãi nghề        1,332,292,710       1,332,292,710
    +Tiểu mục : 6113 - Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc                7,128,000              7,128,000
    + Tiểu mục: 6115  -  Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề           599,679,974          599,679,974
    + Tiểu mục: 6149  -  Phụ cấp khác             11,603,500            11,603,500
  - Mục: 6250            - Phúc lợi tập thể             28,255,000             28,255,000
    + Tiểu mục: 6253  -  Tiền tàu xe nghỉ phép năm               22,855,000            22,855,000
    + Tiểu mục: 6299  -  Chi khác               5,400,000              5,400,000
  - Mục: 6300            -  Các khoản đóng góp           806,568,795           806,568,795
    + Tiểu mục: 6301  -  Bảo hiểm xã hội             603,026,632          603,026,632
    + Tiểu mục: 6302  -  Bảo hiểm y tế           103,292,211          103,292,211
    + Tiểu mục: 6303  -  Kinh phí công đoàn             67,340,290            67,340,290
    + Tiểu mục: 6304  -  Bảo hiểm thất nghiệp             32,909,662            32,909,662
  - Mục: 6500            -  Thanh toán dịch vụ công cộng             49,655,428             49,655,428
    + Tiểu mục: 6501  -  Thanh toán tiền điện             27,086,008            27,086,008
    + Tiểu mục: 6502  -  Thanh toán tiền nước             21,609,420            21,609,420
    + Tiểu mục: 6504  -  Thanh toán tiền vệ sinh môi trường                  960,000                 960,000
  - Mục: 6550            -  Vật tư văn phòng             51,166,000             51,166,000
    + Tiểu mục: 6551  -  Văn phòng phẩm               20,241,000            20,241,000
    + Tiểu mục: 6552  -  Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng               5,600,000              5,600,000
    + Tiểu mục: 6599  -  Vật tư văn phòng khác             25,325,000            25,325,000
  - Mục: 6600            -  Thông tin, tuyên truyền, liên lạc             11,980,720             11,980,720
    + Tiểu mục: 6601  -  Cước phí điện thoại (không bao gồm khoán điện thoại), thuê bao đường điện thoại, fax                   897,705                 897,705
    + Tiểu mục: 6605  -  Thuê bao kênh vệ tinh, thuê bao cáp truyền hình, cước phí Internet, thuê đường truyền mạng               2,508,000              2,508,000
    + Tiểu mục: 6606  -  Tuyên truyền, quảng cáo               3,696,315              3,696,315
    + Tiểu mục: 6608  -  Phim ảnh, ấn phẩm truyền thông, sách, báo, tạp chí thư viện               4,878,700              4,878,700
  - Mục: 6700            - Công tác phí               7,200,000               7,200,000
    + Tiểu mục: 6704  -  Khoán công tác phí                7,200,000              7,200,000
  - Mục: 6900            - Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng             56,600,000             56,600,000
    + Tiểu mục: 6912  -   Các thiết bị công nghệ thông tin             56,600,000            56,600,000
  - Mục: 7000            -  Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành               6,295,000               6,295,000
    + Tiểu mục: 7004  -  Đồng phục, trang phục, bảo hộ lao động               5,160,000              5,160,000
    + Tiểu mục: 7012  -  Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành               1,135,000              1,135,000
  - Mục 7050              - Mua sắm tài sản vô hình             20,000,000             20,000,000
  + Tiểu mục: 7053 - Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin             20,000,000            20,000,000
  - Mục 7750              - Chi khác             10,673,000             10,673,000
  + Tiểu mục: 7756 - Chi các khoản phí và lệ phí               9,188,000              9,188,000
  + Tiểu mục: 7757 - Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện               1,485,000              1,485,000
C Quyết toán chi nguồn khác    
  * Ghi chú: Quyết toán chi nguồn NSNN bao gồm cả nguồn viện trợ
    Tân Thanh, ngày  31  tháng 12  năm 2019
    Thủ trưởng đơn vị  
       
       
       
       
    Nguyễn Thị Bích  
       
 
 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - tự do - Hạnh phúc
       
Đơn vị : Trường tiểu học Tô Vĩnh Diện   Biểu số 9
Chương: 622    
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI KHOẢN ĐÓNG GÓP CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NĂM HỌC  2018 - 2019
(Dùng cho đơn vị có thu và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân)
      Đơn vị tính:  Đồng
Số TT Nội dung  Số tiền  Ghi chú
I Tổng số tiền huy động được              425,853,000  
1 Của các tổ chức                               -    
2 Của các cá nhân ( phụ huynh đóng góp)              425,853,000  
2.1 Tồn năm học 2017 - 2018                    243,000  
2.1.1 Quỹ nước uống                     63,000  
2.1.2 Quỹ tài trợ hoạt động học tập và phong trào                   180,000  
2.2 Đóng góp năm học 2018 - 2019             425,610,000  
2.2.1 Quỹ nước uống              51,760,000  
2.2.2 Quỹ tiền vệ sinh môi trường - lao công              51,760,000  
2.2.3 Quỹ tiền cơ sở vật chất bán trú              71,490,000  
2.2.4 Quỹ ủng hộ hoạt động học tập và phong trào           143,200,000  
2.2.5 Quỹ ủng hộ CSVC nhà trường           107,400,000  
II  Sử dụng số tiền huy động được              425,853,000  
1 Quỹ nước uống              51,823,000  
2 Quỹ tiền vệ sinh môi trường - lao công              51,760,000  
3 Quỹ hỗ trợ CSVC bán trú              71,490,000  
4 Quỹ ủng hộ hoạt động học tập và phong trào           143,380,000  
5 Quỹ ủng hộ CSVC nhà trường           107,400,000  
III  Số tiền huy động được còn dư                               -    
2.1 Quỹ nước uống                              -    
2.2 Quỹ tiền vệ sinh môi trường - lao công                              -    
2.3 Quỹ tiền cơ sở vật chất bán trú                              -    
2.4 Quỹ ủng hộ hoạt động học tập và phong trào                              -    
2.5 Quỹ ủng hộ CSVC nhà trường                              -    
    Ngày 31 tháng 05 năm  2019
    Thủ trưởng đơn vị  
       
       
       
       
    Nguyễn Thị Bích  
       

Tác giả: TH Tô Vĩnh Diện

Nguồn tin: Trường TH Tô Vĩnh Diện:

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây